(function ( $ ) { 'use strict'; window.InlineShortcodeView_vc_pie = window.InlineShortcodeView.extend( { render: function () { _.bindAll( this, 'parentChanged' ); window.InlineShortcodeView_vc_pie.__super__.render.call( this ); this.unbindResize(); vc.frame_window.vc_iframe.addActivity( function () { this.vc_iframe.vc_pieChart(); } ); return this; }, unbindResize: function () { vc.frame_window.jQuery( vc.frame_window ).off( 'resize.vcPieChartEditable' ); }, parentChanged: function () { this.$el.find( '.vc_pie_chart' ).removeClass( 'vc_ready' ); vc.frame_window.vc_pieChart(); }, rowsColumnsConverted: function () { window.setTimeout( this.parentChanged, 200 ); this.parentChanged(); } } ); })( window.jQuery ); QCVN 14:2008 – Quy chuẩn nước thải sinh hoạt - Thế giới nước Aqua class="post-template-default single single-post postid-1067 single-format-standard theme-flatsome woocommerce-no-js lightbox nav-dropdown-has-arrow nav-dropdown-has-shadow nav-dropdown-has-border"

QCVN 14:2008 – Quy chuẩn nước thải sinh hoạt

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ NƯỚC THẢI SINH HOẠT

National technical regulation on domestic wastewater

  1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phạm vi điều chỉnh

  • Quy chuẩn này qui định giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt khi thải ra môi trường.
  • Không áp dụng quy chuẩn này đối với nước thải sinh hoạt thải vào hệ thống xử lý nước thải tập trung.

1.2. Đối tượng áp dụng

  • Quy chuẩn này áp dụng đối với cơ sở công cộng, doanh trại lực lượng vũ trang, cơ sở dịch vụ, khu chung cư và khu dân cư, doanh nghiệp thải nước thải sinh hoạt ra môi trường.

1.3. Giải thích thuật ngữ                

Trong Quy chuẩn này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1.3.1. Nước thải sinh hoạt là nước thải ra từ các hoạt động sinh hoạt của con người như ăn uống, tắm giặt, vệ sinh cá nhân.

1.3.2. Nguồn nước tiếp nhận nước thải là nguồn nước mặt hoặc vùng nước biển ven bờ, có mục đích sử dụng xác định, nơi mà nước thải sinh hoạt thải vào.

2.3. Giá trị hệ số K

Tuỳ theo loại hình, quy mô và diện tích sử dụng của cơ sở dịch vụ, cơ sở công cộng, khu chung cư và khu dân cư, doanh nghiệp, giá trị hệ số K được áp dụng theo Bảng 2.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *